So Sánh các phiên bản của Ford Ranger 2023

Tác giả: MS HƯƠNG - GIA ĐỊNH FORD Ngày đăng: 26/01/2023

Trong tiếng Anh – Mỹ, từ Ranger có nghĩa là “kỵ binh”, “Lính biệt kích”. Đây là chiếc xe thành công của Ford tại Việt Nam khi liên tục đứng top đầu trong danh sách các mẫu xe bán chạy tại thị trường nước ta. Với cái tên này, hãng sản xuất muốn đề cập tới khả năng cơ động của dòng xe bán tải này.

 

1. Bản Ford Ranger XL 4×4 MT – Tập trung tối đa cho công việc chuyên chở. 

2. Bản Ford Ranger XLS 4×2 AT– Phù hợp với các gia đình yêu thích xe bán tải số tự động, kết hợp cả công việc lẫn đi lại gia đình. 

3. Bản Ford Ranger XLS 4×4 AT  – Phù hợp với nhu cầu chuyên chở hàng hóa nhẹ nhàng với hệ thống một cầu chủ động. Thay vì hệ thống một cầu chủ động, ở phiên bản Ford Ranger XLS 4×4 AT này đã được cải tiến thành hệ thống hộp số 6 cấp chủ động giúp xe dễ dàng di chuyển hơn trên các cung đường.

4. Bản Ford Ranger SPORT 4×4 AT – Phù hợp cho khách hàng yêu thích và thường xuyên đi Offroad

5. Bản Ford Ranger Widltrak 2.2L AT – Công việc hay đi lại không quá quan trọng nữa mà đó là sự khác biệt mang lại cho chủ nhân của dòng Wildtrak. Chiếc xe dành cho những cá tính thực sự để tạo sự khác biệt và để dành cho Offroad.

Động cơ và Tính năng vận hành  Wildtrak 4x4 AT  Sport 4x4 AT  XLS 4x4 AT  XLS 4x2 AT  XL 4x4 MT 
Động cơ  Bi-turbo Diesel 2.0L i4 TDCi  Single Turbo Diesel 2.0L TDCi  Single Turbo Diesel 2.0L TDCi  Single Turbo Diesel 2.0L TDCi  Single Turbo Diesel 2.0L TDCi 
Dung tích xi lanh (cc)  1996 1996 1996 1996 1996
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) 210/3750 170/3500 170/3500 170/3500 170/3500
Momen xoắn cực đại (Nm/vòng/phút)  500/1750-2000 405/1750-2500 405/1750-2500 405/1750-2500 405/1750-2500
Hệ thống truyền động  2 cầu bán thời gian (4x4)  2 cầu bán thời gian (4x4)  2 cầu bán thời gian (4x4)  1 cầu (4x2)  2 cầu bán thời gian (4x4) 
Gài cầu điện  Có  Có  Có  Không  Có 
Khoá vi sai cầu sau  Có  Có  Có  Không  Có 
Hệ thống kiểm soát đường địa hình  Có  Không  Không  Không  Không 
Hộp số  Tự động 10 cấp điện tử  Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp Số sàn 6 cấp
Trợ lực lái  Trợ lực điện  Trợ lực điện  Trợ lực điện  Trợ lực điện  Trợ lực điện 
Kích thước và Trọng lượng 
Dàix Rộngx Cao (mm)  5362x1918x1875 5362x1918x1875 5362x1918x1875 5362x1918x1875 5320x1918x1875
Khoảng sáng gầm xe (mm)  235 235 235 235 235
Chiều dài cơ sở (mm)  3270 3270 3270 3270 3270
Dung tích thùng nhiên liệu (L)  85,8 85,8 85,8 85,8 85,8
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước  Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấnn 
Hệ thống treo sau  Loại nhíp với ống giảm chấn 
Hệ thống phanh 
Phanh trước  Phanh đĩa 
Phanh sau  Phanh đĩa  Tang trống 
Cỡ lốp  255/65R18 255/70R17 255/70R16 
Bánh xe  Vành hợp kim nhôm đúc 18" Vành hợp kim nhôm đúc 17" Vành hợp kim nhôm đúc 16" Vành thép 16"
Trang thiết bị an toàn 
Túi khí  7 túi khí  6 túi khí 
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và Phân phối lực phanh điện tử EBD  Có 
Phanh tay điện tử  Có  Không 
Hệ thống cân bằng điện tử ESP  Có 
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường  Có  Không 
Hỗ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc  Có 
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo  Có  Không 
Hệ thống kiểm soát hành trình Tự động ( Adaptive Cruise Control)  Có 
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động  Có  Không 
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp phía trước  Có  Không 
Hệ thống kiểm soát chống lật xe  Có   
Hệ thống chống trộm  Có  Không 
Camera  360 độ toàn cảnh  Camera lùi Không
Cảm biến trước, sau  Có  Không 
Trang thiết bị ngoại thất
Cụm đèn phía trước  LED ma trận, tự động, bật đèn chiếu góc  LED Kiểu Halogen
Đèn chạy ban ngày  Không
Đèn sương mù  Có  Không 
Gạt mưa tự động  Không
Gương chiếu hậu bên ngoài  Chỉnh điện, gập điện  Chỉnh điện
Trang thiết bị bên trong xe 
Khởi động bằng nút bấm  Không 
Chìa khoá thông minh Không 
Điều hoà nhiệt độ Tự động 2 vùng khí hậu Chỉnh tay 
Vật liệu ghế  Da Nỉ 
Tay lái Bọc da Thường
Ghế lái trước Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau Ghế băng gập có tựa đầu
Gương chiếu hậu trong  Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày đêm

Chỉnh tay 2 chế độ ngày đêm

     
Cửa kính điều khiển điện 1 chạm lên xuống có chống kẹt cho hàng ghế trước 
Hệ thống âm thanh  AM/FM, MP3, USB, Blutooth, 6 loa  AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 4 loa 
Công nghệ giải trí Điều khiển giọng nói SYNC 4
Màn hình giải trí TFT cảm ứng 12" TFT cảm ứng 10"
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số  Màn hình 8"
Điều khiển âm thanh trên tay
  Có lót thùng Không có lót thùng Không có lót thùng Không có lót thùng Không có lót thùng

Sự khác biệt nổi bật giữa các phiên bản Ford Ranger 2023

Tính năng  Wildtrak 4x4 AT SPORT  4x4 AT 
Hộp số  10 cấp điện tử  6 cấp tự động 
Động cơ  Biturbo Single Turbo
Phanh trước/sau  Đĩa/ Đĩa 

Đĩa/ Tang trống

Camera  360 độ Camera lùi
Cảm biến trước sau Có  Không
Đèn phía trước  LED ma trận  LED
Ga tự động thích ứng  Có  Không
Điều hoà nhiệt độ Tự động 2 vùng khí hậu Chỉnh tay
Chất liệu ghế  Da Vinyl Nỉ
Ghế lái trước  Chỉnh điện 8 hướng 

Chỉnh điện 6 hướng 

Gương chiếu hậu Tự động 2 chế độ ngày đêm Chỉnh tay 2 chế độ ngày đêm
Màn hình giải trí  TFT cảm ứng 12inch

TFT cảm ứng 10inch 

 

Tính năng  XLT 4x4 AT  XLS 4x4 AT
Đèn phía trước  LED  Halogen
Đèn ban ngày  Có  Không
Gạt mưa tự động  Có  Không
Gương chiếu hậu bên ngoài  Chỉnh điện, gập điện Chỉnh điện 
Khởi động bằng nút bấm  Có  Không
Chìa khoá thông minh Có  Không
Tay lái Bọc da  Thường

 

Tính năng  XLS 4x4 AT  XLS 4x2 AT 
Hệ thống truyền động 2 cầu  1 cầu 
Gài cầu điện Có  Không
Khoá vi sai cầu sau  Có  Không
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo  Có  Không

 

 

 

 

 

 

 

 

Bạn đang xem: So Sánh các phiên bản của Ford Ranger 2023
Bài trước Bài sau
VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Địa chỉ email của bạn sẽ được bảo mật. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

popup

Số lượng:

Tổng tiền: