Tin tức

TRANSIT 2024: SO SÁNH 3 PHIÊN BẢN

TRANSIT 2024: SO SÁNH 3 PHIÊN BẢN

 Transit 2024 thông số kỹ thuật có gì khác biệt giữa 3 phiên bản:  Ford Transit Premium+ 18 chỗ, Ford Transit Premium 16 chỗ & Ford Transit Trend 16 chỗ?Cùng khám phá thông số kỹ thuật của các dòng xe. Ford Transit 2024 thông số kỹ thuật của 3 phiên bản xe mới Dưới đây là bảng thông tin chi tiết, so sánh Ford Transit 2024 thông số kỹ thuật của cả 3 phiên bản xe mới:  Hạng mục so sánh Transit Premium+ 18 chỗ  Transit Premium 16 chỗ Transit Trend 16 chỗ Giá niêm yết 1.087.000.000 VNĐ 999.000.000 VNĐ 905.000.000 VNĐ Động cơ & vận hành Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi Trục cam kép, có làm mát khí nạp Dung tích xi lanh (cc) : 2296 Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200 Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400 Hộp số : 6 cấp số sàn Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực Trợ lực lái thủy lực : Có Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi Trục cam kép, có làm mát khí nạp Dung tích xi lanh (cc) : 2296 Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200 Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400 Hộp số : 6 cấp số sàn Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực Trợ lực lái thủy lực : Có Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi Trục cam kép, có làm mát khí nạp Dung tích xi lanh (cc) : 2296 Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200 Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400 Hộp số : 6 cấp số sàn Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực Trợ lực lái thủy lực : Có Kích thước xe Dài x Rộng x Cao (mm) : 6703 x 2164 x 2775 Chiều dài cơ sở (mm) : 3750 Vệt bánh trước (mm) : 1740 Vệt bánh sau (mm) : 1702 Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150 Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7 Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80 Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2775 Chiều dài cơ sở (mm) : 3750 Vệt bánh trước (mm) : 1734 Vệt bánh sau (mm) : 1759 Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150 Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7 Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80 Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2485 Chiều dài cơ sở (mm) : 3750 Vệt bánh trước (mm) : 1734 Vệt bánh sau (mm) : 1759 Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150 Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7 Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80 Hệ thống treo Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá, thanh cân bằng với ống giảm chấn thủy lực Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực Hệ thống phanh Phanh trước và sau : Phanh Đĩa Cỡ lốp : 195 / 75R16C (Trước đơn – Sau đôi) Vành xe : Vành thép 16″ Phanh trước và sau : Phanh Đĩa Cỡ lốp : 235 / 65R16C Vành xe : Vành hợp kim 16″ Phanh trước và sau : Phanh Đĩa Cỡ lốp : 235 / 65R16C Vành xe : Vành hợp kim 16″ Trang bị an toàn Túi khí phía trước cho người lái : Có Túi khí cho hành khách phía trước : Có Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có Camera lùi : Có Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có Hệ thống Cân bằng điện tử : Có Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có Hệ thống Chống trộm : Có Túi khí phía trước cho người lái : Có Túi khí cho hành khách phía trước : Có Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có Camera lùi : Có Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có Hệ thống Cân bằng điện tử : Có Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có Hệ thống Chống trộm : Có Túi khí phía trước cho người lái : Có Túi khí cho hành khách phía trước : Không Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có Camera lùi : Có Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có Hệ thống Cân bằng điện tử : Có Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có Hệ thống Chống trộm : Có Trang bị ngoại thất Đèn phía trước : LED, tự động bật đèn Đèn chạy ban ngày : LED Đèn sương mù : LED Gạt mưa tự động : Có Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện Bậc bước chân điện : Có Cửa trượt điện : Có Chắn bùn trước sau : Có Đèn phía trước : LED, tự động bật đèn Đèn chạy ban ngày : LED Đèn sương mù : LED Gạt mưa tự động : Có Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện Bậc bước chân điện : Có Cửa trượt điện : Có Chắn bùn trước sau : Có Đèn phía trước : LED Đèn chạy ban ngày : LED Đèn sương mù : Halogen Gạt mưa tự động : Không Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện Bậc bước chân điện : Có Cửa trượt điện : Không Chắn bùn trước sau : Có Trang bị nội thất Điều hoà nhiệt độ : Tự động Cửa gió điều hòa hành khách : Có Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng, có tựa tay Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả, có tựa tay Hàng ghế cuối gập phẳng : Có Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có Giá hành lý phía trên : Có Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước) Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 12.3″ Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 12.3″ Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không dây Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Có Điều hoà nhiệt độ : Tự động Cửa gió điều hòa hành khách : Có Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng, có tựa tay Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả, có tựa tay Hàng ghế cuối gập phẳng : Có Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có Giá hành lý phía trên : Có Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước) Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 12.3″ Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 12.3″ Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không dây Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Có Điều hoà nhiệt độ : Điều chỉnh tay Cửa gió điều hòa hành khách : Có Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả Hàng ghế cuối gập phẳng : Không Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có Giá hành lý phía trên : Không Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước) Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 3.5″ Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 8″ Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Không Trang thiết bị cho bộ giải pháp Upfleet Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý

NHỮNG LỢI THẾ CỦA TERRITORY ĐÁNH BẠI MAZDA

NHỮNG LỢI THẾ CỦA TERRITORY ĐÁNH BẠI MAZDA

Ngoại thất So sánh ngoại thất Ford Territory 2024 Mazda CX-5 2024 Kích thước DxRxC (mm) 4.630 x 1.935 x 1.706 4.550 x 1.840 x 1.680 Chiều dài cơ sở (mm) 2.726 2700 Khoảng sáng gầm (mm) 190 200 Đèn pha LED LED Đèn chạy ban ngày Có LED Tiện ích đèn trước Tự động bật tắt & điều chỉnh độ cao Đèn trước tự động bật tắt & cân bằng góc chiếu Đèn hậu LED LED Gương chiếu hậu Gập & chỉnh điện, sấy gương, xi nhan LED Gập & chỉnh điện Mâm xe 18 inch 19 inch   Mẫu xe Mỹ mang phong cách thiết kế khỏe khoắn và bề thế với cụm lưới tản nhiệt cỡ lớn, bên trong là những vân sóng crom bắt mắt. Ngay bên trên là dải crom thanh mảnh đầy tinh tế và là một chi tiết liên kết cụm định vị, giúp cho phần đầu liền mạch và thống nhất. Trong khi đó, đèn pha được đặt thấp bên dưới tạo thành hốc gió khá độc đáo. Công nghệ chiếu sáng trên mẫu xe này là bóng LED đi cùng khả năng tự động bật/tắt và điều chỉnh độ cao. Đi về phía thân xe, cho thấy sự bề thế hơn đối thủ nhờ chiều dài nhỉnh hơn 30 mm Riêng mẫu Ford Territory 2024 sẽ tích hợp thêm đèn xi nhan LED, hỗ trợ tài xế. Nhìn đuôi xe, Ford Territory 2024 tiếp tục cho thấy sự to lớn, bề thế của mình nhờ trang bị đèn hậu cỡ lớn dạng LED với đồ họa bắt mắt. Cản sau cũng được ốp nhựa cứng kết hợp khe gió và đèn phản quang đặt 2 bên tạo sự cân đối cho phiên bản cao cấp nhất của Territory 2024. Nội thất và tiện nghi So sánh nội thất và tiện nghi Ford Territory 2024 Mazda CX-5 2024 Vật liệu ghế Da Da Ghế lái Chỉnh điện Chỉnh điện Ghế phụ Chỉnh điện Chỉnh điện Tiện nghi hàng ghế sau Tựa tay, cổng USB Tựa tay, cổng USB Bảng đồng hồ trung tâm TFT DVD Màn hình trung tâm 12,3 inch 7 inch Màn hình hiển thị tốc độ HUD - Có Hệ thống âm thanh 8 loa 10 Bose Điều hòa Tự động Tự động Cửa gió sau Có Có Phanh tay điện tử Có Có Giữ phanh tự động Có Có Chìa khóa thông minh Có - Khởi động bằng nút bấm Có Có Sạc không dây Có - Cửa sổ trời toàn cảnh Có -   Theo đó, Mazda CX-5 2024 trang bị cần gạt số truyền thống quen thuộc, còn Ford Territory 2024 hiện đại hơn khi sở hữu núm cần số ở khu vực bệ trung tâm, giúp cho khoang lái trở nên tối giản và rộng rãi hơn. Sự rộng rãi của Ford Territory 2024 còn đến từ kích thước trục cơ sở, giúp mẫu xe này có không gian thoáng đãng hơn Mazda CX-5. Ghế ngồi trên cả 2 mẫu xe đều là loại bọc da, hàng ghế trước chỉnh điện tiện nghi, trong khi hàng ghế sau tích hợp tựa tay ghế giữa và cổng sạc USB tiện ích. Ford Territory 2024 trang bị cửa sổ trời toàn cảnh, đá cốp rảnh tay, trong khi Mazda CX-5 sở hữu thêm màn hình hiển thị tốc độ HUD, khởi động bằng nút bấm, âm thanh 10 loa (Territory chỉ 8 loa), cửa kính chỉnh điện, gương chống chói tự động, cảm biến gạt mưa tự động, điều khiển hành trình. Trang bị an toàn So sánh trang bị an toàn Ford Territory 2024 Mazda CX-5 2024 Túi khí 6 6 Hệ thống chống bó cứng phanh Có Có Phân phối lực phanh điện tử Có Có Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Có Có Kiểm soát ổn định thân xe Có Có Cảnh báo phanh khẩn cấp Có Có Cân bằng điện tử Có Có Hỗ trợ đổ đèo Có - Kiểm soát lực kéo chống trượt Có Có Giám sát áp suất lốp Có - Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Có Cảnh báo chống trộm Có Có Hỗ trợ đỗ xe chủ động Có - Camera lùi Có Có Kiểm soát lực kéo chống trượt Có Có Kiểm soát hành trình thích ứng Có Tùy chọn bản cao Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau/trước Có Có Camera quan sát 360 độ Có Có Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH Có Có Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Có Có Cảnh báo điểm mù Có Có Cảnh báo chệch làn Có Có Hỗ trợ giữ làn Có Có   Vận hành  So sánh động cơ Ford Territory 2024 Mazda CX-5 2024 Loại động cơ EcoBoost 4 xy-lanh tăng áp 1.5L SkyActiv-G 2.5L Công suất cực đại 160 188 Mô-men xoắn cực đại 248 252 Hộp số 7AT 6 AT Dẫn động Cầu trước Cầu trước hoặc AWD   Ford Territory 2024 trang bị khối động cơ EcoBoost 4 xi lanh tăng áp 1.5L kết hợp hộp số tự động 7 cấp và dẫn động cầu trước. Cỗ máy này giúp chiếc CUV của Ford đạt công suất cực đại 160 mã lực và 248 Nm mô men xoắn.  

SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN CỦA FORD EVEREST

SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN CỦA FORD EVEREST

1.099.000.000 VND 1.178.000.000 VND 1.299.000.000 VND 1.468.000.000 VND Ambiente Sport Titanium 4x2 Titanium 4x4  Động cơ & Hộp số Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi 170 (125 KW) / 3500 405 Nm/ 1750-2500 rpm Số tự động 6 cấp  Phanh tay điện tử Động cơ & Hộp số Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi 170 (125 KW) / 3500 405 Nm/ 1750-2500 rpm Số tự động 6 cấp  Phanh tay điện tử Động cơ & Hộp số Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi 170 (125 KW) / 3500 405 Nm/ 1750-2500 rpm Số tự động 6 cấp  Phanh tay điện tử Động cơ & Hộp số Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi  209.8 (154.3 kW)/3750 500Nm / 1750-2000 rpm Số tự động 10 cấp điện tử Phanh tay điện tử Hệ thống dẫn động Dẫn động một cầu Hệ thống dẫn động Dẫn động một cầu Hệ thống dẫn động Dẫn động một cầu Hệ thống dẫn động Dẫn động 2 cầu bán thời gian Lưới tản nhiệt và Đèn pha phía trước Lưới tản nhiệt mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với đèn pha LED hình chữ C Lưới tản nhiệt và Đèn pha phía trước Lưới tản nhiệt sơn đen mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu kết hợp cùng cụm đèn pha LED hình chữ C Lưới tản nhiệt và Cụm Đèn pha phía trước Lưới tản nhiệt mạ crôm mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED hình chữ C Lưới tản nhiệt và Cụm Đèn pha phía trước Lưới tản nhiệt mạ crôm mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED Matrix hình chữ C tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc Bánh xe Mâm xe hợp kim 18 inch màu Bạc Ánh Kim Bánh xe Mâm xe hợp kim 20 inch màu đen bóng Bánh xe Mâm xe hợp kim 20 inch với thiết kế đa chấu Bánh xe Mâm xe hợp kim 20 inch với thiết kế đa chấu Khoang lái Cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch Điều hoà nhiệt độ điều chỉnh tay Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh Khoang lái Cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch Điều hoà nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh Khoang lái Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12 inch Điều hoà nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh Khoang lái Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12 inch Điều hoà nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh Hệ thống thông tin giải trí Màn hình LED dọc 10,1 inch trang bị SYNC®4 Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android Auto™ Sạc không dây Hệ thống thông tin giải trí Màn hình LED dọc 10,1 inch với SYNC®4 Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android Auto™ Sạc không dây Hệ thống thông tin giải trí Màn hình LED dọc 12 inch trang bị SYNC®4 Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android Auto™ Sạc không dây Hệ thống thông tin giải trí Màn hình LED dọc 12 inch trang bị SYNC®4 Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android Auto™ Sạc không dây Ghế ngồi Ghế da & Vinyl tổng hợp Ghế lái chỉnh điện 8 hướng  Ghế ngồi Ghế da & Vinyl tổng hợp với logo ‘Sport’ Ghế lái chỉnh điện 8 hướng  Ghế ngồi Ghế da & Vinyl tổng hợp Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng Ghế ngồi Ghế da & Vinyl tổng hợp Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng Trang thiết bị an toàn  1. 7 túi khí  2. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và Phân phối lực phanh điện tử EBD 3. Phanh tay điện tử  4. Hệ thống cân bằng điện tử ESP  6. Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc  8. Hệ thống kiểm soát hành trình  12. Hệ thống chống trộm  13. Camera lùi 14. Cảm biến sau  Trang thiết bị an toàn  1. 7 túi khí  2. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và Phân phối lực phanh điện tử EBD 3. Phanh tay điện tử  4. Hệ thống cân bằng điện tử ESP  6. Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc  8. Hệ thống kiểm soát hành trình  12. Hệ thống chống trộm  13. Camera lùi 14. Cảm biến trước, sau Trang thiết bị an toàn  1. 7 túi khí  2. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và Phân phối lực phanh điện tử EBD 3. Phanh tay điện tử  4. Hệ thống cân bằng điện tử ESP  5. Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang  6. Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc  8. Hệ thống kiểm soát hành trình Tự động thích ứng (Adaptive Cruise Control)  10. Hệ thống cảnh báo va chạm và Hỗ trợ phanh khẩn cấp 11. Hệ thống cảnh báo áp suất lốp  12. Hệ thống chống trộm  13. Camera 360 độ toàn cảnh  14. Cảm biến trước, sau 15. Cảnh báo lệch làn Trang thiết bị an toàn  1. 7 túi khí  2. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và Phân phối lực phanh điện tử EBD 3. Phanh tay điện tử  4. Hệ thống cân bằng điện tử ESP  5. Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang  6. Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc  7. Hệ thống đổ đèo  8. Hệ thống kiểm soát hành trình Tự động thích ứng (Adaptive Cruise Control)  9. Hệ thống đỗ xe tự động  10. Hệ thống cảnh báo va chạm và Hỗ trợ phanh khẩn cấp  11. Hệ thống cảnh báo áp suất lốp  12. Hệ thống chống trộm  13. Camera 360 độ toàn cảnh  14. Cảm biến trước, sau 15. Cảnh báo lệch làn

THÔNG SỐ KĨ THUẬT FORD RANGER XLS 2021 TRẮNG

THÔNG SỐ KĨ THUẬT FORD RANGER XLS 2021 TRẮNG

THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE FORD RANGER XLS 2021 Thông số kích thước, trọng lượng Ford Ranger XLS   Thông số kỹ thuật Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT   Dài x Rộng x Cao (mm) 5,362 x 1,860 x 1,830   Khoảng sáng gầm xe (mm) 200   Chiều dài cơ sở (mm) 3,220   Bán kính quay vòng ối thiểu (mm) 6,350   Dung tích thùng nhiên liệu (L) 80     Thông số về động cơ, hộp số của Ford Ranger XLS   Thông số kỹ thuật Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT   Loại cabin Cabin kép   Động cơ Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi Trục cam kép có làm mát khí nạp   Dung tích xi lanh (cc) 2,198   Công suất cực đại (ps/vòng/phút) 160 (118KW)/3,200   Mô men xoắn cực đại (nm/vòng/phút) 385/1,600~2,500   Tiêu chuẩn khí thải EURO 4   Hệ thống truyền động Một cầu chủ động 4×2   Gài cầu điện Không   Khóa vi sai cầu sau Không   Hộp số 6 số tay   Trợ lực lái Trợ lực lái điện EPAS     Thông số khung gầm Ford Ranger XLS   Thông số kỹ thuật Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT   Hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, ống giảm chấn   Hệ thống treo sau Loại nhíp với ống giảm chấn   Phanh trước Phanh đĩa   Phanh sau Tang trống   Cỡ lốp 255/70R16   Mâm xe Vành hợp kim nhôm đúc 16″   Thông số ngoại thất Ford Ranger XLS   Thông số kỹ thuật Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT   Đèn phía trước Kiểu Halogen   Đèn chạy ban ngày Không   Gạt mưa tự động Không   Đèn sương mù Có   Gương chiếu hậu bên ngoài Có điều chỉnh điện Màu đen   Bộ trang bị thể thao Không     Thông số nội thất Ford Ranger XLS   Thông số kỹ thuật Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT   Khởi động bằng nút bấm Không   Chìa khóa thông minh Không   Điều hòa nhiệt độ Điều chỉnh tay   Vật liệu ghế Nỉ   Tay lái Thường   Ghế lái trước Chỉnh tay 6 hướng   Ghế sau Ghế băng gập được có tựa đầu   Gương chiếu hậu trong Chỉnh tay 2 chế độ ngày đêm   Cửa kính điều khiển điện Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái)   Hệ thống âm thanh AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa   Hệ thống chống ồn chủ động Không   Màn hình giải trí Màn hình TFT cảm ứng 8 “   Bản đồ dẫn đường Không   Điều khiển âm thanh trên tay lái Có     Thông số An toàn Ford Ranger XLS Thông số kỹ thuật Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 MT   Túi khí phía trước Có   Túi khí bên Không   Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe Không   Camera lùi Không   Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Không   Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD) Có   Hệ thống cân bằng điện tử ESP Có   Hệ thống kiểm soát giảm thiểu lật xe Có   Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng Có   Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có   Hệ thống hỗ trợ đổ đèo Không   Hệ thống kiểm soát hành trình Có   Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường Không   Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước Không   Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động song song Không   Hệ thống chống trộm Không     Nhận xét về thông số an toàn Ford Ranger XLS Ford Ranger XLS được chúng tôi đánh giá khá cao khi sở hữu những hệ thống an toàn chủ động tiên tiến như cân bằng điện tử, hệ thống kiểm soát giảm thiểu lật xem hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng và đặc biệt là hệ thống kiểm soát hành trình.  

SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN CỦA FORD RANGER 2024

SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN CỦA FORD RANGER 2024

Động cơ và Tính năng vận hành Stormtrak Wildtrak 4x4 AT Sport 4x4 AT XLS 4x4 AT XLS 4x2 AT Động cơ   Bi-turbo Diesel 2.0L i4 TDCi Single Turbo Diesel 2.0L TDCi Single Turbo Diesel 2.0L TDCi Single Turbo Diesel 2.0L TDCi Dung tích xi lanh (cc) Hơn Wildtrak 60 triệu - Nhập Thái Lan - Thanh Giá nóc - Giá chở hàng phía sau - Mâm 20 inch - Đèn trợ sáng - Cần số điện tử - Màn hình ODO Full LCD 1996 1996 1996 1996 Công suất cực đại (PS/vòng/phút)   210/3750 170/3500 170/3500 170/3500 Momen xoắn cực đại (Nm/vòng/phút)   500/1750-2000 405/1750-2500 405/1750-2500 405/1750-2500 Hệ thống truyền động   2 cầu bán thời gian (4x4) 2 cầu bán thời gian (4x4) 2 cầu bán thời gian (4x4) 1 cầu (4x2) Gài cầu điện   Có Có Có Không Khoá vi sai cầu sau   Có Có Có Không Hệ thống kiểm soát đường địa hình   Có Không Không Không Hộp số   Tự động 10 cấp điện tử Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp Trợ lực lái   Trợ lực điện Trợ lực điện Trợ lực điện Trợ lực điện Kích thước và Trọng lượng Dàix Rộngx Cao (mm)   5362x1918x1875 5362x1918x1875 5362x1918x1875 5362x1918x1875 Khoảng sáng gầm xe (mm)   235 235 235 235 Chiều dài cơ sở (mm)   3270 3270 3270 3270 Dung tích thùng nhiên liệu (L)   85,8 85,8 85,8 85,8 Hệ thống treo Hệ thống treo trước   Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn Hệ thống treo sau   Loại nhíp với ống giảm chấn Hệ thống phanh Phanh trước   Phanh đĩa Phanh sau   Phanh đĩa Tang trống Cỡ lốp   255/65R18 255/70R16 Bánh xe   Vành hợp kim nhôm đúc 18" Vành hợp kim nhôm đúc 18" Vành hợp kim nhôm đúc 16" Trang thiết bị an toàn Túi khí   7 túi khí 6 túi khí Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và Phân phối lực phanh điện tử EBD   Có Phanh tay điện tử   Có Không Hệ thống cân bằng điện tử ESP   Có Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường   Có Không Hỗ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc   Có Hệ thống hỗ trợ đổ đèo   Có Không Hệ thống kiểm soát hành trình   Tự động ( Adaptive Cruise Control) Có Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động   Có Không Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp phía trước   Có Không Hệ thống kiểm soát chống lật xe   Có Hệ thống chống trộm   Có Không Camera   360 độ toàn cảnh Camera lùi Cảm biến trước, sau   Có Không Trang thiết bị ngoại thất Cụm đèn phía trước   LED ma trận, tự động, bật đèn chiếu góc LED Đèn chạy ban ngày   Có Không Đèn sương mù   Có Gạt mưa tự động   Có Không Gương chiếu hậu bên ngoài   Chỉnh điện, gập điện Chỉnh điện Trang thiết bị bên trong xe Khởi động bằng nút bấm   Có Không Chìa khoá thông minh   Có Không Điều hoà nhiệt độ   Tự động 2 vùng khí hậu Chỉnh tay Vật liệu ghế   Da Nỉ Tay lái   Bọc da Thường Ghế lái trước   Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh tay 6 hướng Ghế sau   Ghế băng gập có tựa đầu Gương chiếu hậu trong   Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày đêm Chỉnh tay 2 chế độ ngày đêm     Cửa kính điều khiển điện   1 chạm lên xuống có chống kẹt cho hàng ghế trước Hệ thống âm thanh   AM/FM, MP3, USB, Blutooth, 6 loa Công nghệ giải trí   Điều khiển giọng nói SYNC 4 Màn hình giải trí   TFT cảm ứng 12" TFT cảm ứng 10" Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số   Màn hình 8" Điều khiển âm thanh trên tay   Có     Có lót thùng Không có lót thùng Không có lót thùng Không có lót thùng

SO SÁNH TERRITORY PHIÊN BẢN TREND 799 TRIỆU VÀ TITANIUM 889 TRIỆU

SO SÁNH TERRITORY PHIÊN BẢN TREND 799 TRIỆU VÀ TITANIUM 889 TRIỆU

    Trend Titanium Giá   799.000.000đ 889.000.000đ So sánh chung Giống nhau hết Động cơ & Hộp số Xăng 1.5L EcoBoost tăng áp, I4; Phun xăng trực tiếp Công suất cực đại: 160 (118 kW) / 5.400~ 5.700 rpm Mô men xoắn cực đại: 500Nm / 1750-2000 rpm Số tự động 7 cấp Chế độ lái tùy chọn Trợ lực lái điện NGOẠI THẤT 1. Bánh xe Bánh xe Mâm xe hợp kim 18 inch NỘI THẤT 2. Ghế da và thông gió ghế - Ghế da cao cấp (không có thông gió và làm mát ghế) 3. Đóng mở cốp thông minh - Không có đá cốp tự động 4. Khay hành lý cốp sau - Không có 5. Bảng đồng hồ tốc độ - Màn hình TFT 7" CÔNG NGHỆ VÀ TRANG THIẾT BỊ AN TOÀN 1. Túi khí 4 túi khí - Túi khí phía trước cho người lái và hành khách - Túi khí bên 6 túi khí - Túi khí phía trước cho người lái và hành khách - Túi khí bên - Túi khí rèm dọc hai bên trần xe 2. Camera - Camera lùi - Camera 360 3. Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (cảm biến trước và sau) - Cảm biến sau - Cảm biến trước và sau 4. Hỗ trợ đỗ xe tự động - Không - Có 5. Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử (ABS, EBD) - Đều có như nhau 6. Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) - Đều có như nhau 7. Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc - Đều có như nhau 8. Hệ thống hỗ trợ đổ đèo - Đều có như nhau 9. Hệ thống kiểm soát hành trình - Có - Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng 10. Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước - Không - Có 11. Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang - Không - Có 12. Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường - Không - Có 13. Hệ thống kiểm soát áp suất lốp - Đều có như nhau 14. Hệ thống chống trộm - Đều có như nhau         Trang thiết bị ngoại thất   Đèn phía trước LED LED tự động bật đèn   Đèn pha chống chói tự động Không Có   Gạt mưa tự động Không Có   Đèn sương mù Có   Gương chiếu hậu điều chỉnh điện Gập điện Gập điện/sấy   Cửa sổ trời toàn cảnh panorama Không Có   Cửa hậu đóng mở rãnh tay thông minh Không   Trang thiết bị bên trong xe   Chìa khoá thông minh Có   Khởi động bằng nút bấm Có   Điều hoà nhiệt độ Tự động 2 vùng khí hậu   Hệ thống lọc không khí cao cấp Không Có   Cửa gió điều hoà sau Có   Chất liệu ghế Da vinyl Da cao cấp   Chất liệu bọc tay lái Bọc mềm cao cấp Bọc da cao cấp   Điều chỉnh ghế lái Ghế lái chỉnh điện 10 hướng   Khay hành lý cốp sau Không   Gương chiếu hậu trong Điều chỉnh tay Tự động 2 chế độ ngày/ đêm   Cửa kính điều khiển điện (1 chạm lên xuống) Có (ghế lái) Có (tất cả các ghế)   Bảng đồng hồ tốc độ Màn hình TFT 7"   Hệ thống âm thanh 6 loa 8 loa   Màn hình trung tâm giải trí Màn hình TFT cảm ứng 12.3"   Kết nối Apple Carplay và Android Auto Không dây   Sạc không dây Không Có   Điều khiển âm thanh trên tay lái Có   Tóm tắt các tính năng trên phiên bản Trend sẽ không có so với phiên bản Titanium  1 4 túi khí ít hơn các bản trên là 6 túi khí 2 Chỉ có camera lùi thay vì camera 360 3 Chỉ có cảm biến sau thay vì cảm biến trước sau 4 Không có hệ thống đỗ xe tự động 5 Không có Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước 6 Không có Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang 7 Không có Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường 8 Đèn phía trước là đèn LED không có tự động bật đèn 9 Không có đèn pha chống chói tự động 10 Không có gạt mưa tự động 11 Gương chiếu hậu chỉ có chỉnh điện, không có sấy điện 12 Không có cửa sổ trời toàn cảnh panorama 13 Không có hệ thống lọc không khí cao cấp 14 Chất liệu ghế là da vinyl màu kem 15 Gương chiếu hậu bên trong là điều chỉnh tay 16 Hệ thống âm thanh 6 loa thay vì hệ thống âm thanh 8 loa như các bản trên 17 Không có sạc không dây  Tóm tắt lại phiên bản Trend sẽ có những trang bị công nghệ an toàn sau:  4 túi khí Camera lùi Cảm biến sau Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử (ABS, EBD) Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Hệ thống hỗ trợ đỗ đèo Hệ thống kiểm soát hành trình Hệ thống kiểm soát áp suất lốp Hệ thống chống trộm

PHIM CÁCH NHIỆT LLUMAR S70 CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU THẾ GIỚI

PHIM CÁCH NHIỆT LLUMAR S70 CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU THẾ GIỚI

PHIM CÁCH NHIỆT LLUMAR S70 CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU THẾ GIỚI Bạn đã lái rất nhiều dòng xe sử dụng nhiều dòng phim cách nhiệt khác nhau và bạn đang muốn lắp đặt loại phim cách nhiệt chính hãng tốt nhất trên thị trường. Phim cách nhiệt LLumar S70 chắc chắn sẽ là gói phim bạn không thể bỏ lỡ. Chất lượng vượt trội của nó đã được kiểm chứng qua nhiều năm bằng những trải nghiệm thực tế của khách hàng. Dưới đây là chi tiết về dòng phim cách nhiệt chất lượng, giá tốt uy tín trên thị trường để bạn tham khảo. Phim cách nhiệt LLumar S70 có tốt không? Đã nhiều năm với sự phát triển vượt bậc không ngừng nghỉ của ngành công nghiệp ô tô nói chung, lĩnh vực phim cách nhiệt nói riêng, hòa cùng trong nhịp độ phát triển công nghiệp 4.0, LLumar cho ra mắt sản phẩm nổi bật S70 nano-ceramic cao cấp nhất, hoàn toàn không có thành phần kim loại, mang lại hiệu quả thẩm mỹ ấn tượng và khả năng duy trì kết nối trên xe tốt nhất (sóng điện thoại, radio, GPS, thu phí tự động)… Sử dụng công nghệ Nano – Ceramic độc quyền, sản phẩm LLumar S70 mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội, giảm chói hiệu quả và cản tia UV tuyệt đối mà không làm ảnh hưởng đến việc truyền sóng của các thiết bị điện tử: điện thoại, GPS, khóa cửa thông minh, sóng radio hay hệ thống thu phí tự động, v.v. LLumar S70 mang lại trải nghiệm lái tuyệt vời và luôn đảm bảo hiệu suất kết nối trong-ngoài xe. Với những đặc điểm vượt trội trên phim cách nhiệt LLumar S70 có thể nói là sản phẩm vô cùng tốt, chất lượng mà người dùng không nên bỏ qua. Chính vì vậy những ai sở hữu ô tô thì đây là sản phẩm cần thiết không thể bỏ qua. Ưu điểm phim cách nhiệt LLumar S70 Là sản phẩm được đông đảo người dùng biết tới, phim cách nhiệt LLumar S70 mang tới cho người dùng những trải nghiệm vô cùng ấn tượng. Dưới đây là những ưu điểm vượt trội của sản phẩm mà bạn không nên bỏ qua. Công nghệ được cấp bằng sáng chế, giúp cản tới 56% tổng năng lượng mặt trời. Phim nano-ceramic cao cấp nhất, hoàn toàn không có thành phần kim loại, mang lại hiệu quả thẩm mỹ ấn tượng và khả năng duy trì kết nối trên xe tốt nhất (sóng điện thoại, radio, GPS, thu phí tự động). Ngăn cản >99% tia UV gây hại, giúp bảo vệ sức khỏe người ngồi trong xe và nội thất xe. Lớp chống xước độc quyền từ tập đoàn Eastman Chemical danh tiếng thế giới. Chế độ chăm sóc khách hàng và Bảo hành đáng tin cậy nhất. Sử dụng gói LLumar 70 sẽ mang lại cho xe của bạn một vẻ sang trọng, kín đáo và tất nhiên là khả năng cách nhiệt hiệu quả vượt trội. Ứng dụng phim cách nhiệt LLumar S70 Nhờ những ưu điểm vượt trội, phim cách nhiệt LLumar S70 được ứng dụng rất rộng rãi trên thị trường. Một trong những ứng dụng cơ bản, người dùng có thể dễ dàng nhận thấy đó chính là sử dụng làm miếng phim cách nhiệt trên ô tô. Với giá trị mang lại phim cách nhiệt mang tới cho người dùng rất nhiều những tiện ích vượt trội. Từ đó, sản phẩm ngày càng khẳng định được vị thế của mình trên thị trường. Giá LLumar S70 bao nhiêu? Giá phim cách nhiệt LLumar S70 bao nhiêu là vấn đề được khách hàng quan tâm và không thể bỏ qua khi có nhu cầu lựa chọn và sử dụng sản phẩm. Chính vì vậy việc niêm yết giá là điều quan trọng mà các đơn vị phân phối không thể bỏ qua. Hiện tại giá sản phẩm có sự khác biệt giữa các đơn vị cung cấp trên thị trường. Do đó, để đảm bảo giá thành tốt nhất, chất lượng đảm bảo nhất cũng như chính sách bảo hành ấn tượng thì bạn không nên bỏ qua những địa chỉ uy tín chất lượng. Việc so sánh giá, chất lượng cũng như chế độ ưu đãi dành cho khách hàng là yếu tố tiên quyết quyết định lựa chọn của bạn. Nếu như bạn đang tìm kiếm bảng báo giá phim cách nhiệt LLumar S70 thì hãy liên hệ tới llumar.com.vn để được báo giá chi tiết cũng như hỗ trợ tốt nhất. Địa chỉ bán phim cách nhiệt LLumar S70 uy tín Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp phim cách nhiệt LLumar S70. Tuy nhiên để có thể lựa chọn được đơn vị uy tín chuyên cung cấp và phân phối sản phẩm chất lượng thì là điều không hề đơn giản. Nếu như bạn đang tìm kiếm đơn vị cung cấp sản phẩm tốt, chất lượng với giá thành cạnh tranh thì llumar.com.vn sẽ là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn. Là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực, llumar.com.vn cung cấp cho khách hàng rất nhiều sản phẩm đa dạng và phong phú. Bên cạnh đó, tay nghề cao cùng chế độ bảo hành ấn tượng sẽ giúp khách hàng có được trải nghiệm hoàn hảo nhất khi lựa chọn và sử dụng dịch vụ. Nếu bạn cảm thấy chưa hài lòng với phim cách nhiệt hiện tại, hãy nhanh chóng đến với llumar.com.vn để được nâng cấp gói đánh giá phim cách nhiệt LLumar 70, mang đến những trải nghiệm rất tuyệt vời mà bạn chưa từng thấy. Dịch vụ tại LLumar gồm những gì? Phòng thi công dán phim đạt chuẩn Llumar với đầy đủ các thiết bị chuyên dụng để có thể phục vụ chất lượng công việc được tốt nhất. Dịch vụ dán phim vô cùng chuyên nghiệp theo từng công đoạn. Đội ngũ kỹ thuật được đào tạo vô cùng bài bản và chuyên nghiệp với rất nhiều kinh nghiệm thi công nhiều hãng xe, loại xe ở trên thị trường Việt nam hiện nay Cung cấp sản phẩm chất lượng, chính hãng với nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Giá thành được công khai niêm yết trên toàn quốc. Chế độ bảo hành ấn tượng, toàn quốc, linh hoạt và vô cùng nhanh chóng. Chế độ hậu mãi cũng như dịch vụ sau bán hàng không ngừng được nâng cấp liên tục nhằm mang đến cho khách hàng trải nghiệm chuyên nghiệp nhất với chất lượng sản phẩm đảm bảo tốt nhất cho khách hàng. Còn chần chừ gì nữa mà không đến ngay llumar.com.vn để sở hữu sản phẩm chất lượng với giá thành tốt nhất. Trên đây là chi tiết đánh giá phim cách nhiệt LLumar S70 cao cấp, chất lượng để các bạn tham khảo. Hi vọng chia sẻ trên sẽ giúp bạn hiểu thêm về loại phim cách nhiệt độc đáo và ấn tượng này. Từ đó có cho mình quyết định phù hợp để mang lại trải nghiệm sử dụng tốt nhất.  

PHIM CÁCH NHIỆT LLUMAR

PHIM CÁCH NHIỆT LLUMAR

LLumar là sản phẩm phim cách nhiệt do tập đoàn EASTMAN của Mỹ sản xuất với nhiều tính năng nổi trội như: cách nhiệt lên tới 80%, chống tia UV tới 88%, chống lóa tới 90% Các dòng phim cách nhiệt LLumar Hiện tại, phim cách nhiệt LLumar có 5 gói sản phẩm chính, đó là: ► Gói phim cách nhiệt LLumar Standard ► Gói phim cách nhiệt LLumar Premium ► Gói phim cách nhiệt LLumar Deluxe ► Gói phim cách nhiệt LLumar 70 ► Gói phim cách nhiệt LLumar X Từng gói phim này bao gồm những mã phim khác nhau, có thông số kỹ thuật phù hợp với từng vị trí kính trên xe. Cụ thể như sau: 1. Gói phim cách nhiệt LLumar Standard LLumar Standard là gói phim cơ bản nhất của phim cách nhiệt LLumar. Nó có khả năng chống tia UV tới 99%, giúp hạn chế tình trạng sạm da, phai bạc màu nội thất ô tô.  Dòng phim cách nhiệt LLumar Standard có 3 mã phim, đó là AIR75, LAN30 và LAN10 với những thông số kỹ thuật cụ thể như sau:  Mã sản phẩm AIR75 LAN30 LAN10 Độ cản nhiệt 39% 50% 55% Chống tia UV 99% 99% 99% Cản tia hồng ngoại 45% 43% 42% Độ truyền sáng 73% 32% 12% Độ phản gương 9% 18% 20% Bảng thông số gói phim cách nhiệt LLumar Standard. 2. Gói phim cách nhiệt LLumar Premium Gói phim cách nhiệt LLumar Premium có khả năng chặn tới 99% tia UV và 85% tia hồng ngoại, ngăn ngừa những bệnh lý về da, bảo vệ sức khỏe cho người ngồi trong cabin. Đặc biệt, các mã phim cách nhiệt này tạo một lớp phủ màu đen, giúp đảm bảo sự riêng tư bên trong cabin, tăng tính thẩm mỹ cho ô tô. Dòng phim cách nhiệt LLumar Premium gồm 6 mã phim cách nhiệt, đó là AIR80, AIR65, ATR05, ATR18, ATN20 và ATN35 với những thông số kỹ thuật cụ thể như sau: Mã sản phẩm AIR80 AIR65 ATR05 ATR18 ATN20 ATN35 Độ cản nhiệt 43% 43% 68% 62% 60% 53% Chống tia UV 99% 99% 99% 99% 99% 99% Cản tia hồng ngoại 84% 70% 64% 59% 60% 55% Độ truyền sáng 78% 63% 7% 19% 22% 35% Độ phản gương 8% 8% 12% 12% 25% 22% Bảng thông số gói phim cách nhiệt LLumar Premium. 3. Gói phim cách nhiệt LLumar Deluxe Gói phim cách nhiệt LLumar Deluxe có khả năng chống chói, chống lóa tốt đảm bảo tầm nhìn rõ nét cho người lái xe khi chịu tác động của ánh sáng mặt trời hoặc đèn pha khi đi vào ban đêm. Ngoài ra, nó có độ bền rất cao, không bị oxy hóa dù liên tục tiếp xúc với môi trường nhiệt độ cao. Cụ thể, gói LLumar Deluxe có 3 mã phim đó là AIR70, LATI15 và LATI30 với những thông số kỹ thuật như sau: Mã sản phẩm AIR70 LATI15 LATI30 Độ cản nhiệt 45% 57% 55% Chống tia UV 99% 99% 99% Cản tia hồng ngoại 86% 65% 65% Độ truyền sáng 70% 15% 30% Độ phản gương 8% 65% 65% Bảng thông số gói phim cách nhiệt LLumar Deluxe. 4. Gói phim cách nhiệt LLumar 70 LLumar 70 là dòng phim cách nhiệt Exclusive của LLumar, sử dụng công nghệ Nano Ceramic mang lại hiệu quả thẩm mỹ ấn tượng cùng khả năng duy trì kết nối sóng điện từ trên xe tốt nhất. Đặc biệt, gói phim này có khả năng chống tới 99% tia cực tím và 96% tia hồng ngoại (tác nhân chính gây ra các bệnh lý về da và mắt) giúp bảo vệ sức khỏe cho người ngồi trong cabin. Gói phim cách nhiệt LLumar 70 có 3 mã phim, đó là S70, S15 và S30 với thông số kỹ thuật chi tiết như sau:   Mã sản phẩm S70 S15 S30 Độ cản nhiệt 56% 69% 58% Chống tia UV 99% 99% 99% Cản tia hồng ngoại 96% 87% 77% Độ truyền sáng 70% 14% 26% Độ phản gương 8% 6% 7% Bảng thông số gói phim cách nhiệt LLumar 70. 5. Gói phim cách nhiệt LLumar X LLumar X là gói phim cách nhiệt cao cấp nhất của LLumar. Nó có khả năng cách nhiệt cao, cản sức nóng hiệu quả giúp tiết kiệm nhiên liệu. Đồng thời, dòng phim này có độ bền cao, không bị oxy hóa hay nứt gãy do thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao. Đặc biệt, LLumar X có khả năng ngăn chặn tới 99% tia UV và 97% tia hồng ngoại, hạn chế tối đa những tác nhân chính gây ra những bệnh liên quan đến da và mắt. Gói phim LLumar X gồm 3 mã phim cách nhiệt, đó là X50, X15 và X30 với những thông số kỹ thuật chi tiết như sau: Mã sản phẩm X50 X15 X30 Độ cản nhiệt 60% 71% 64% Chống tia UV 99% 99% 99% Cản tia hồng ngoại 97% 95% 96% Độ truyền sáng 56% 17% 32% Độ phản gương 7% 5% 6% Bảng thông số gói phim cách nhiệt LLumar X. Cấu tạo của phim cách nhiệt LLumar Phim cách nhiệt LLumar được sản xuất bằng công nghệ Nano Ceramic, không kim loại, liên kết các phần tử siêu nhỏ (hạt nano) vô cùng bền chặt giúp ngặn chặn tới 99% tia UV và các tia gây hại khác. Phim cách nhiệt LLumar có kết cấu 7 lớp, đó là: • Lớp 1: Màng polyme bảo vệ keo • Lớp 2: Keo dính trong suốt  • Lớp 3: Màng polyester • Lớp 4: Chất dính mỏng trong suốt • Lớp 5: Tráng phủ kim loại • Lớp 6: Polyester tráng phủ • Lớp 7: Lớp chống xước Ưu điểm/nhược điểm của sản phẩm Phim cách nhiệt LLumar có 5 ưu điểm vượt trội như: ► Ngăn chặn đến 99% tia UV - tác nhân chính gây ung thư da, sạm da, bạc màu nội thất ► Cản sức nóng, tăng cường tiết kiệm nhiên liệu cho xe ► Không gây hiện tượng nhiễu sóng điện từ ► Không bị oxy hóa, phồng rộp phim trong điều kiện thời tiết nóng ẩm, hơi muối ►Thời gian bảo hành lên tới 15 năm. Có thể nói, với những đặc điểm đáng chú ý trên, phim cách nhiệt LLumar có thể đáp ứng tốt trải nghiệm của khách hàng. Tuy nhiên, phim cách nhiệt LLumar đang có giá thành hơi cao nên hơi kén người dùng. Ngoài ra, vì có cấu tạo Nano Ceramic nên dòng sản phẩm này dễ bị đứt gãy nếu người dán không có chuyên môn, kỹ thuật cao. Kinh nghiệm dán phim cách nhiệt LLumar   1. Lựa chọn gói phim cách nhiệt LLumar phù hợp Để tối ưu hiệu quả và giảm thiểu chi phí, bạn nên chọn những mã phim cách nhiệt tùy vào vị trí các mặt kính. Cụ thể như sau: - Tấm phim kính lái là phần kính quan trọng nhất, nơi hứng trọn ánh sáng mặt trời và ảnh hưởng trực tiếp đến tầm nhìn của người lái xe nên hãy chọn loại xịn nhất, cụ thể là dòng LLumar 70 hoặc LLumar Deluxe. Hãy chọn mã phim cách nhiệt có độ truyền sáng cao như S70 hoặc AIR70 để đảm bảo tầm nhìn quan sát rõ ràng cho các chủ xe. - Tấm phim kính sườn trước hãy chọn loại giá rẻ hơn để tiết kiệm chi phí. Nên chọn mã phim cách nhiệt có độ xuyên sáng vừa phải để dễ quan sát gương chiếu hậu, ví dụ như S30 hoặc LATI30. - Tấm phim kính sườn sau và kính hậu hãy chọn loại giá rẻ hơn. Nên chọn mã phim cách nhiệt có độ xuyên sáng thấp để đảm bảo sự riêng tư, cụ thể là S15 hoặc LATI15. 2. Lựa chọn phim cách nhiệt LLumar chính hãng Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại phim cách nhiệt LLumar giả, chất lượng kém, làm ảnh hưởng trải nghiệm của khách hàng. Hãy yêu cầu đại lý test trực tiếp phim cách nhiệt bằng máy đo chuyên dụng nếu bạn muốn chắc chắn và an tâm hơn về chất lượng của sản phẩm.  Ngoài ra, những đại lý phân phối phim cách nhiệt LLumar chính hãng đều có bằng chứng nhận đại lý, nên bạn có thể để ý thêm chi tiết này. 3. Lựa chọn đơn vị dán phim cách nhiệt uy tín Bạn nên lựa chọn những trung tâm độ xe ô tô uy tín, nơi có những kỹ thuật viên nhiều kinh nghiệm trong việc dán phim cách nhiệt cho xe hơi. Tay nghề của thợ kỹ thuật rất quan trọng trong việc đem tới một tấm phim cách nhiệt được dán hoàn hảo, không bị bong tróc hay thừa bong bóng khí. 

popup

Số lượng:

Tổng tiền: