SO SÁNH TERRITORY PHIÊN BẢN TREND 799 TRIỆU VÀ TITANIUM 889 TRIỆU
Tác giả: MS HƯƠNG - GIA ĐỊNH FORD Ngày đăng: 07/06/2024
Trend | Titanium | ||
Giá | 799.000.000đ | 889.000.000đ | |
So sánh chung | Giống nhau hết | Động cơ & Hộp số Xăng 1.5L EcoBoost tăng áp, I4; Phun xăng trực tiếp Công suất cực đại: 160 (118 kW) / 5.400~ 5.700 rpm Mô men xoắn cực đại: 500Nm / 1750-2000 rpm Số tự động 7 cấp Chế độ lái tùy chọn Trợ lực lái điện |
|
NGOẠI THẤT | 1. Bánh xe | Bánh xe Mâm xe hợp kim 18 inch |
|
NỘI THẤT |
2. Ghế da và thông gió ghế | - Ghế da cao cấp (không có thông gió và làm mát ghế) | |
3. Đóng mở cốp thông minh | - Không có đá cốp tự động | ||
4. Khay hành lý cốp sau | - Không có | ||
5. Bảng đồng hồ tốc độ | - Màn hình TFT 7" | ||
CÔNG NGHỆ VÀ TRANG THIẾT BỊ AN TOÀN |
1. Túi khí | 4 túi khí - Túi khí phía trước cho người lái và hành khách - Túi khí bên |
6 túi khí - Túi khí phía trước cho người lái và hành khách - Túi khí bên - Túi khí rèm dọc hai bên trần xe |
2. Camera | - Camera lùi | - Camera 360 | |
3. Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (cảm biến trước và sau) | - Cảm biến sau | - Cảm biến trước và sau | |
4. Hỗ trợ đỗ xe tự động | - Không | - Có | |
5. Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử (ABS, EBD) | - Đều có như nhau | ||
6. Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | - Đều có như nhau | ||
7. Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | - Đều có như nhau | ||
8. Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | - Đều có như nhau | ||
9. Hệ thống kiểm soát hành trình | - Có | - Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng | |
10. Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | - Không | - Có | |
11. Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | - Không | - Có | |
12. Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | - Không | - Có | |
13. Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | - Đều có như nhau | ||
14. Hệ thống chống trộm | - Đều có như nhau | ||
Trang thiết bị ngoại thất | |||
Đèn phía trước | LED | LED tự động bật đèn | |
Đèn pha chống chói tự động | Không | Có | |
Gạt mưa tự động | Không | Có | |
Đèn sương mù | Có | ||
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | Gập điện | Gập điện/sấy | |
Cửa sổ trời toàn cảnh panorama | Không | Có | |
Cửa hậu đóng mở rãnh tay thông minh | Không | ||
Trang thiết bị bên trong xe | |||
Chìa khoá thông minh | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Điều hoà nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu | ||
Hệ thống lọc không khí cao cấp | Không | Có | |
Cửa gió điều hoà sau | Có | ||
Chất liệu ghế | Da vinyl | Da cao cấp | |
Chất liệu bọc tay lái | Bọc mềm cao cấp | Bọc da cao cấp | |
Điều chỉnh ghế lái | Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | ||
Khay hành lý cốp sau | Không | ||
Gương chiếu hậu trong | Điều chỉnh tay | Tự động 2 chế độ ngày/ đêm | |
Cửa kính điều khiển điện (1 chạm lên xuống) | Có (ghế lái) | Có (tất cả các ghế) | |
Bảng đồng hồ tốc độ | Màn hình TFT 7" | ||
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 8 loa | |
Màn hình trung tâm giải trí | Màn hình TFT cảm ứng 12.3" | ||
Kết nối Apple Carplay và Android Auto | Không dây | ||
Sạc không dây | Không | Có | |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Tóm tắt các tính năng trên phiên bản Trend sẽ không có so với phiên bản Titanium
1 | 4 túi khí ít hơn các bản trên là 6 túi khí |
2 | Chỉ có camera lùi thay vì camera 360 |
3 | Chỉ có cảm biến sau thay vì cảm biến trước sau |
4 | Không có hệ thống đỗ xe tự động |
5 | Không có Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước |
6 | Không có Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang |
7 | Không có Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường |
8 | Đèn phía trước là đèn LED không có tự động bật đèn |
9 | Không có đèn pha chống chói tự động |
10 | Không có gạt mưa tự động |
11 | Gương chiếu hậu chỉ có chỉnh điện, không có sấy điện |
12 | Không có cửa sổ trời toàn cảnh panorama |
13 | Không có hệ thống lọc không khí cao cấp |
14 | Chất liệu ghế là da vinyl màu kem |
15 | Gương chiếu hậu bên trong là điều chỉnh tay |
16 |
Hệ thống âm thanh 6 loa thay vì hệ thống âm thanh 8 loa như các bản trên |
17 | Không có sạc không dây |
Tóm tắt lại phiên bản Trend sẽ có những trang bị công nghệ an toàn sau:
4 túi khí |
Camera lùi |
Cảm biến sau |
Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử (ABS, EBD) |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Hệ thống hỗ trợ đỗ đèo |
Hệ thống kiểm soát hành trình |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp |
Hệ thống chống trộm |